Máy Đột Amada EM2510NT, hướng dẫn sử dụng máy đột Amada EM2510NT

Ngày nay,các sản phẩm gia công từ kim loại tấm đòi hỏi sự chính xác cao mà công nghệ cắt đột thông thường bằng khuôn trên các loại máy ép trục khuỷu hay thủy lực không đáp ứng được hoặc đơn giản chỉ là giải quyết về vấn đề năng suất thì các nhà đầu tư thường hay nghĩ đến công nghệ cắt đột hay uốn trên các máy CNC,ứng dụng công nghệ số vào sản xuất.

Trong công nghệ cắt đột có nhiều nhà sản xuất thiết bị đột dập CNC như AMADA,TRUMP...đã và đang đưa dần công nghệ,thiết bị của họ vào thị trường Việt Nam mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các doanh nghiệp.Tuy nhiên,đa số sự đầu tư này thường thường rơi vào các doanh nghiệp vừa và lớn do chi phí đầu tư máy móc thiết bị,công nghệ,nhân lực tương đối cao.

 

Trong bài viết này METALFORMING VIỆT NAM xin giới thiệu với các bạn và quý doanh nghiệp công nghệ đột trên máy đột CNC của hãng AMADA (Nhật Bản) qua dòng máy EM-2510NT,đây là dòng sản phẩm mới được AMADA phát triển trong những năm gần đây với ưu điểm vượt trội với tốc độ đột nhanh nhờ động cơ servo điện.

 

Thông số kỹ thuật của máy đột AMADA EM-2510NT:
{xtypo_info}SPECIFICATIONS
Machine specifications
Press model EM2510NT
Press capacity 200 kN (20 metric tons or 22 U.S. tons)
Tool storage 45 or 58 stations
Max. sheet size 1270 × 5000 mm (50 × 196.85”)
Max. sheet thickness 3.2 mm (0.126”)
Max. sheet mass 50 kg (110 lb) at F1
150 kg (330 lb) at F4
Y-axis travel 1270 mm (50”)
X-axis travel 2500 mm (98.425”)
Punching accuracy ±0.1 mm (0.004”)*
±0.07 mm (0.003”)**
Strokes per minute 1 mm pitch (5 mm stroke) : 780 min-1 (hpm)
25.4 mm pitch (5 mm stroke, X-axis): 500 min-1 (hpm)
25.4 mm pitch (5 mm stroke, Y-axis): 330 min-1 (hpm)
Max. press stroke length 37 mm (1.456”)
Max. feed speed (X-axis) 100 m/min (328 ft/min)
Max. feed speed (Y-axis) 80 m/min (262 ft/min)
Turret speed 30 min-1 (rpm)
Power supply 27 kVA
Air supply 250 liters/min (8.8 ft3/min)
Operating air pressure 0.5 MPa (5.0 kgf/cm2 or 72 psi)
Length 6080 mm (239”)
Width 5120 mm (202”)
Height 2318 mm (92”)
3163 mm (125”) mirror installed
Mass 18.0 metric tons (20.0 U.S. tons)
*When a 914-mm square sheet is punched. **In the mild mode
NC specifications
NC model AMNC-F (FANUC 180i-PB)
Controlled axes 4 axes (X, Y, T, C) + A-axis (Press)
{/xtypo_info} METALFORMING VIỆT NAM sẽ hướng dẫn cơ bản các kỹ sư cùng quý doanh nghiệp cách sử dụng máy đột này :
1-Cấu tạo cơ bản gồm 08 phần :
Phần 01 : Tủ điện Phần 05 : Thước
Phần 02 : Bàn điều khiển Phần 06: Trục X
Phần 03 : Bàn mỏy Phần 07: Trục Y
Phần 04 : Kẹp phụi Phần 08 : Động cơ servo trục đột
2-Cấu tạo cơn bản bàn điều khiển :
2.1 Bảng điều khiển chính

- Power: ON- mở nguồn NC
OFF- tắt nguồn NC
- Đèn NC READY sáng: OK
- Đèn TOP DEAD CENTER: OK ( đầu đột tới điểm chết trên)
- Đèn MACHINE STOP : Báo kẹp mở hoặc chốt an toàn…
- PRESS SELECT : Chỡa khúa để vị trí INCHING khi đột nhát một
Chỡa khúa để vị trí OF ngắt chuyển động trục đột (trục A)
Chỡa khúa để vị trí CYCLE đột liên tục theo hành trỡnh
- EDIT PROTECT : ON khi thay dao
OFF khi đột
- OVERIDE : ON khi đột thử chương trỡnh lần 1 để kiểm tra
OFF khi đột chương trỡnh đó được kiểm tra
- FEED RATE: FA đột độ chính xác cao
F4,F3,F2,F1 ứng với tốc độ 25%,50%,75%,100%
- MODE : RETRACT về gốc
MEMORY chạy tự động
MANUAL dựng tay
- OPERATION : Chế độ chạy chương trỡnh
- SETTING : cài đặt
- LUBRICATION : bôi trơn trục A khi máy nghỉ làm việc 1 thời gian.
2.2 Bảng điều khiển phụ
- Bảng điều khiển phụ nằm cạnh mâm dao,sử dụng khi thay dao và quay mâm dao.

3- Khởi động máy :
- Bật Lioa
- Xoay công tắc về vị trí ON (tại POWER trên tủ điện)
- Nhấn nút POWER ON trên bàn điều khiển, đèn sáng NC sáng đợi khoảng 2 phút thì màn hình xuất hiện màu xanh.
- Nhấn SAFETY DEVICE & AIR DOWN RESET trên bàn điều khiển, đèn sáng Ok.
- Kiểm tra đèn NC READY & TOP DEAD CENTER sáng OK và đèn MACHINE STOP đồng thời tắt.
- Đưa máy về vị trí gốc
1- Kiểm tra đèn NC REDY and TOP DEAD CENTER sáng OK
2- Tại SAFETY DEVICE vặn chiều khóa sang vị trí OPERATION
3- Kiểm tra đèn RETRACT sáng nếu không sáng nhấn RETRACT
4- Kiểm tra kẹp đã đóng nếu chưa đóng nhấn bàn đạp
5- Nhấn nút +X, +Y, T tiếp theo để trục X, Y, T , C về O. Khi đèn +X, +Y, T sáng các trục đã về vị trí gốc.

4- Lấy chương trình đột
4.1-Lấy chương trình đột từ đĩa mềm hoặc từ USB
1-Nhấn nút MEMORY sáng
2-Đưa đĩa mềm ( hoặc USB) vào
3-Nhấn nút OPEN trên PROGRAM​

4-Nhấp vào thanh FD trên OPEN
5- Chọn chương trình trên OPEN
Sử dụng con trỏ để di chuyển chương trình hoặc dùng tay để chuyển chương trình.
6- Nhấn OK trên OPEN
Chọn chương trình đọc trong PROGRAM.
4.2- Lấy 1 chương trình đột có sẵn trong máy
1- Nhấn nút MEMORY sáng
2- Nhấn OPEN trong PROGRAM
3- Nhấn vào thanh SDD để chọn chương trình
4- Quét với đầu đọc mã vạch số chương trình hoặc dựa vào tên chương trình để lấy chương trình cần dùng.
5- Chọn chương trình và nhấn OK để xem nội dung của nó.

5. Xem hình dạng của phôi sau đột
1- Nhấn nút DRAWING
2- Sau khi kiểm tra hình dạng sản phẩm ta nhấn BACK để quay trở lại chương trình.

6. Thay chày cối
a. Thay chày cối bằng tay
1- Tại SAFETY DEVICE vặn chiều khóa sang vị trí SETTING.
2- Nhấn nút MANUAL sáng.
3- Xoay công tắc INDEX PIN trên bàn điều khiển phụ “B ” tới OUT để bỏ các chốt từ mâm dao.
4- Trong khi nhấn TURRET JOG ON, Nhấn nút khác TURRET JOG.
Mâm quay theo 2 hướng như những nút ta nhấn.Mâm không quay khi cửa thay dao mở.
5- Khi yêu cầu vị trí trạm thay dao tiến lại gần, nhả nút TURRET JOG ON & TURRET JOG.
Trạm thay dao được chọn theo yêu cầu và dừng.
6- Mở cửa trên và cửa dưới cửa mâm dao.
7- Kiểm tra số trạm dao trên đỉnh bề mặt mâm trên và thay dao khác vào vị trí như yêu cầu.
b. Thay chày cối với dụng cụ BALANCER
Dùng để thay các chày lớn ( ví dụ : trạm D)
1- Xoay công tắc ON/OFF tới OFF
2- Kéo phần đầu cuối BALANCER có ren và nối nó với đầu của chày.
3- Quay núm điều chỉnh áp suất theo chiều từ HIGH tới LOW
4- Xoay công tắc ON/OFF tới ON
5- Quay núm điều chỉnh áp suất tới HIGH để cân bằng với chày.
6- Chỉnh cho chày với lỗ của cối, và chèn chày vào mâm trên đĩa.Cẩn thận đưa chày vào khi điều chỉnh rãnh hướng chày trùng rãnh mâm dao trên.
Hoặc bỏ chày từ mâm dao trên.
7- Xoay công tắc ON/OFF về OFF
8- Nới lỏng phần ren của BALANCE và tháo nó ra khỏi đầu của chày.
9- Sau khi hoàn thành việc thay dao, xoay công tắc ON/OFF tới ON. BALANCE di lên.
Kết thúc việc thay dao :
1- Đóng cửa mâm trên và mâm dưới
2- Tại SAFETY DEVICE , xoay công tắc sang vị trí OPERATION.

7. Bảo dưỡng máy
7.1 Bảo dưỡng vệ sinh hàng ngày
- Vệ sinh sạch sẽ bảng điều khiển chính và bàn phím.
- Kiểm tra hệ thống khí ( áp suất đạt 0.5 Mpa ),kiểm tra bộ nén khí nếu có nước ta phải xả nước, kiểm tra làm sạch thanh dẫn hướng các trục X,Y,lỗ chốt ở mâm trên mâm dưới dao, chày, cối…
- Kiểm tra nút EMERGENCY STOP ấn thử xem máy có dừng ngay,
7.2 Bảo dưỡng vệ sinh hàng tuần
- Vệ sinh toàn bộ máy bằng vòi hơI và giẻ sạch, vệ sinh bộ lọc khí ở tủ điện, kiểm tra dầu mỡ và bôI trơn các vị trí vú mỡ trên máy.
7.3 Bảo dưỡng tháng.
- BôI trơn các trục C, các lỗ chốt ( Index pins)
7.4 Bảo dưỡng sau 3 tháng.
- Bôi trơn hệ thống xích,bôi trơn các trục X, Y.
7.5 Bảo dưỡng năm
- Kiểm tra pin cho NC.
{xtypo_info}
Chú ý : 1 số câu lệnh thường dùng cần khai báo đầy đủ để máy có thể hoạt động tốt:
- G06 : Khai báo chiều dày và vật liệu
G06 A___B___ với A là chiều dày vật liệu ( 0.1- 6.3 mm)
B là loại vật liệu ( 0: thép ; 1: inox ; 2 : nhôm )

- G90 : Tọa độ tuyệt đối
- G91 :Tọa độ tương đối
- G68 :Đột cung tròn
- M690 :Bật hệ thống hút chân không
- M691: Tắt hệ thống hút chân không.
- M692: Tăng áp lực đột
- M693: Tắt hệ thống tăng áp lực đột
- M500,M501:Chày tiêu chuẩn( punching) M13 để tắt
- M12:Nibbling
{/xtypo_info}
{xtypo_sticky}
Bảng nhận biết và phõn loại chày cối:
Loại A: ĐKính cối : 25.7mm ĐKính lỗ đột : 0.8 – 12.7 mm
Loại B: ĐKính cối : 47.7mm ĐKính lỗ đột : 12.8 – 31.7 mm
Loại C: ĐKính cối : 88.7mm ĐKính lỗ đột : 31.8 – 50.8 mm
Loại D: ĐKính cối : ĐKính lỗ đột : 50.9 – 88.9 mm
Loại E: ĐKính cối : ĐKính lỗ đột : 89 – 114.3 mm
Loại G: ĐKính cối : 47.7mm ĐKính lỗ đột : 12.8 – 31.7 mm
Loại H: ĐKính cối : 88.7mm ĐKính lỗ đột : 89 – 114.3 mm
{/xtypo_sticky}
{xtypo_alert}* Máy EM2510NT có 45 trạm dao trong đó có 4 trạm tự động là G,H ( 201,236,225,215 )
- Các trạm ứng với dao A có 24 trạm : 344, 243, 142, 339, 238, 137, 335, 234, 133, 330, 229, 128, 323, 222, 121, 318, 217, 116, 314, 213, 112, 309, 208, 107.
- Các trạm ứng với dao B có 12 trạm : 341, 140, 332, 131, 320,119, 311, 110, 305, 104, 303, 102 .
- Các trạm ứng với dao C có 2 trạm : 226, 208 .
- Các trạm ứng với dao D có 1 trạm : 227 .
- Các trạm ứng với dao E có 2 trạm : 245, 224.
- Các trạm ứng với dao G có 2 trạm : 236, 215.
- Các trạm ứng với dao H có 2 trạm :201( gốc dao) ,225.{/xtypo_alert}

Liên hệ tư vấn mua máy, sửa chữa, vận hành: 

Điện thoại : 0918 385 783 (Tuấn Anh), 0909 598 996 (Phoa), 0868215143 (Phúc)